Trong nhiều thập kỷ, nông nghiệp vẫn là một trong những ngành công nghiệp mũi nhọn của Việt Nam. Việt Nam đứng đầu về xuất khẩu gạo, cà phê, hồ tiêu … Đã có nhiều thanh niên sẵn sàng rời bỏ công việc lương cao ở các thành phố lớn để về quê phát triển kinh doanh nông – lâm – ngư nghiệp đạt hiệu quả kinh tế cao. Trong bài viết này, Công ty Luật Hùng Phát sẽ tư vấn thành lập công ty nông sản giúp các bạn khởi nghiệp trong lĩnh vực nông sản có cái nhìn rõ ràng nhất về vấn đề này:
Điều kiện thành lập công ty nông sản
Công việc thành lập công ty trong lĩnh vực nông nghiệp, kinh doanh nông sản phụ thuộc chủ yếu vào chủ thể thành lập và ngành nghề đăng ký kinh doanh:
- Về môn học: Nếu bạn và các thành viên trong gia đình đều có quốc tịch Việt Nam thì về cơ bản không có hạn chế nào.
- Về ngành nghề kinh doanh: Nếu chỉ đăng ký lĩnh vực nông nghiệp thì chỉ cần xin thêm giấy phép là cơ sở đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm.
Hồ sơ thành lập công ty nông sản
Đơn đăng ký kinh doanh theo mẫu;
Điều lệ công ty phải có đầy đủ chữ ký của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh; của người đại diện theo pháp luật của thành viên hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên; của người đại diện theo pháp luật, của cổ đông sáng lập hoặc người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập đối với công ty Cổ phần. Các thành viên sáng lập và các cổ đông phải liên đới chịu trách nhiệm về việc tuân thủ pháp luật Điều lệ công ty;
Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty hợp danh; danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần theo mẫu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định. Kèm theo danh sách thành viên hoặc danh sách cổ đông sáng lập phải có:
- Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại “Điều 23 Nghị định số 78/2015 / NĐ-CP hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp” đối với thành viên sáng lập hoặc cổ đông sáng lập. thành lập với tư cách cá nhân;
- Bản sao hợp lệ quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác, bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 23 Nghị định số 78/2015 / NĐ-CP hướng dẫn đăng ký kinh doanh ”của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng trong trường hợp thành viên sáng lập, cổ đông sáng lập là pháp nhân.
Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề phải có vốn pháp định theo quy định của pháp luật;
Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh của một hoặc một số cá nhân, đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, đối với công ty kinh doanh cùng ngành, nghề. kinh doanh. mà pháp luật quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
Mã ngành nông nghiệp – sản phẩm nông nghiệp
01 | Nông nghiệp và các hoạt động dịch vụ liên quan | |||
011 | Trồng cây hàng năm | |||
0111 | 01110 | Trồng lúa | ||
0112 | 01120 | Trồng ngô và các cây ngũ cốc khác | ||
0113 | 01130 | Trồng các loại củ giàu tinh bột | ||
0114 | 01140 | Trồng mía | ||
0115 | 01150 | Trồng thuốc lá, thuốc lào | ||
0116 | 01160 | Trồng cây lấy sợi | ||
0117 | 01170 | Trồng cây hạt có dầu | ||
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh | |||
01181 | Trồng rau các loại |
01182 | Trồng đậu các loại | |||
01183 | Trồng hoa, cây cảnh | |||
0119 | 01190 | Trồng các loại cây hàng năm khác | ||
012 | Cây lâu năm | |||
0121 | Trồng cây ăn quả | |||
01211 | Trồng nho | |||
01212 | Trồng xoài, cây ăn quả nhiệt đới và cận nhiệt đới | |||
01213 | Trồng cây có múi và các loại cá có múi khác | |||
01214 | Trồng táo, mận và trái cây có hạt như táo | |||
01215 | Trồng nhãn, vải, chôm chôm |
01219 | Trồng cây ăn quả khác | |||
0122 | 01220 | Trồng cây ăn quả lấy dầu | ||
0123 | 01230 | Trồng cây điều | ||
0124 | 01240 | Trồng tiêu | ||
0125 | 01250 | Trồng cây cao su | ||
0126 | 01260 | Trồng cây cà phê | ||
0127 | 01270 | Trồng cây chè | ||
0128 | Trồng cây gia vị và cây thuốc | |||
01281 | Trồng cây gia vị | |||
01282 | Trồng cây thuốc |
0129 | 01290 | Trồng cây lâu năm khác | ||
013 | 0130 | 01300 | Nhân giống và chăm sóc cây giống nông nghiệp | |
014 | Giống | |||
0141 | 01410 | Chăn nuôi trâu, bò | ||
0142 | 01420 | Nuôi ngựa, lừa, la | ||
0144 | 01440 | Chăn nuôi dê cừu | ||
0145 | 01450 | Chăn nuôi lợn | ||
0146 | Chăn nuôi gia cầm | |||
01461 | Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống | |||
01462 | Chăn nuôi gà |
Tư vấn thành lập công ty nông sản
Liên hệ với Luật Hùng Phát để được tư vấn MIỄN PHÍ các vấn đề sau:
- Tư vấn lựa chọn loại hình công ty phù hợp với quy mô, vớikinh doanh nông nghiệp, kinh doanh nông sản
- Tư vấn các quy định về độ tuổi, năng lực hành vi và những hạn chế khác của cá nhân khi thành lập công ty.
- Tư vấn các điều kiện thuê, mượn mặt bằng văn phòng cho công ty.
- Tư vấn các hình thức góp vốn / tỷ lệ vốn góp điều lệ, vốn pháp định …
- Tư vấn về cơ cấu tổ chức, mô hình hoạt động của từng loại hình công ty cơ bản.
- Tư vấn các loại thuế phải nộp, chính sách thuế của nhà nước, chế độ kế toán, kiểm toán cho từng loại hình doanh nghiệp.
Tư vấn các vấn đề liên quan đến kinh doanh trước khi thành lập công ty…
Tư vấn hồ sơ trước khi thành lập công ty:
- Tư vấn soạn thảo tờ khai đăng ký doanh nghiệp theo mẫu.
- Tư vấn danh sách cổ đông, danh sách thành viên trước khi thành lập công ty.
- Tư vấn soạn thảo điều lệ hoạt động, đề án hoạt động trước khi thành lập công ty.
- Tư vấn chọn ngành đăng ký kinh doanh.
- Tư vấn các điều kiện về chứng chỉ hành nghề, giấy phép con, các giấy tờ khác phục vụ trước khi thành lập công ty.
Lời kết
Trên đây là tư vấn của Luật Hùng Phát về việc thành lập công ty nông sản thì cần những điều kiện gì. Nếu còn vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác bạn vui lòng liên hệ bộ phận luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến của Luật Hùng Phát để được giải đáp.